Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lóng cóng

Academic
Friendly

Từ "lóng cóng" trong tiếng Việt được dùng để miêu tả một người vụng về, không khéo léo trong việc cầm nắm đồ đạc, thường dễ làm rơi hoặc đánh vỡ đồ vật. thể hiện sự thiếu tự tin sự vụng về trong hành động của người đó.

Định nghĩa:
  • Lóng cóng: Tính từ mô tả sự vụng về, không khéo léo, dễ dàng làm rơi hoặc làm hỏng đồ vật khi cầm nắm.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • " lóng cóng làm rơi chiếc bình trên bàn."
    • "Anh ấy lóng cóng khi cố gắng cầm nhiều sách cùng lúc."
  2. Câu nâng cao:

    • " đã cố gắng rất nhiều, nhưng sự lóng cóng của ấy vẫn khiến cho bữa tiệc trở nên hỗn loạn khi làm đổ nước ra sàn."
    • "Trong khi mọi người đều rất điềm tĩnh, sự lóng cóng của anh ta đã khiến mọi ánh mắt đổ dồn về phía anh."
Các biến thể từ liên quan:
  • Lóng: Một từ độc lập có thể diễn tả tình trạng không thoải mái, khó chịu.
  • Cóng: Có thể dùng để diễn tả sự lạnh lẽo hoặc cảm giác cóng do lạnh.
Từ đồng nghĩa:
  • Vụng về: Cũng chỉ sự không khéo léo, thường dùng để miêu tả cách làm việc không hiệu quả.
  • Lóng ngóng: Một từ gần giống, cũng chỉ sự vụng về, nhưng thường được dùng để chỉ sự luống cuống trong hành động.
Cách phân biệt:
  • "Lóng cóng" thường nhấn mạnh vào việc cầm nắm đồ vật không vững dễ làm rơi, trong khi "lóng ngóng" nhấn mạnh hơn về trạng thái luống cuống, không biết phải làm .
Từ gần giống:
  • Khéo léo: Ngược nghĩa với "lóng cóng", chỉ tính cách cầm nắm đồ vật một cách thành thạo, tinh tế.
  • Ngượng ngùng: Một trạng thái có thể đi kèm với sự lóng cóng, nhưng chủ yếu chỉ cảm giác không thoải mái trong giao tiếp xã hội.
  1. Nói người vụng về cầm đồ đạc không vững, dễ đánh đổ đánh vỡ: Lóng cóng chân tay đánh rơi mất chồng bát.

Comments and discussion on the word "lóng cóng"